1.Kích thước liệu có hình lập phương;
2.Đơn giản trong quá trình vận hành,có thể điều chỉnh độ to nhỏ của hạt liệu;
3.Khả năng chống mài mòn tốt,lực tác động lớn ;
4.Không có khóa liên kết,tiện cho việc bảo dưỡng,có tính khả thi;
5.Kết cấu vững chắc,độ bền cao.
kí hiệ | quy cách (mm) | kích thước đâu vào (mm) | Cỡ hạt liệuvào max (mm) | Năng suất (t/h) | Công suất (kw) | Trọng lượng (t) | kích thước mặt ngoài (mm) |
PF-1007 | ø1000×700 | 400×730 | 250 | 15-50 | 37-55 | 9.5 | 2400×1560×2660 |
PF-1010 | ø1000×1050 | 400×1080 | 300 | 50-80 | 55-75 | 13.2 | 2440×2250×2630 |
PF-1210 | ø1250×1050 | 400×1080 | 300 | 70-130 | 110-132 | 16.5 | 2700×2340×2870 |
PF-1214 | ø1250×1400 | 400×1430 | 300 | 90-180 | 132-160 | 19.5 | 2700×2695×2900 |
PF-1315 | ø1320×1500 | 860×1520 | 350 | 120-250 | 180-260 | 24.8 | 2860×2800×3050 |
PF-1320 | ø1320×2000 | 860×2030 | 500 | 160-350 | 300-375 | 30 | 2870×3350×3090 |