1. Với hệ thống hai bơm dầu bổ sung cho nhau khi không còn dầu máy tự động dừng,và có hệ thống nước làm mát máy,trời lạnh khởi động môtơ gia nhiệt cho máy.
2. Hệ thống thủy lực đặt ở trên, tiện cho việc sửa chữa và thay thế các phụ kiện bên trong khoang xay,tiết kiệm thời gian và nhân lực.
3. trục máy chất lượng cao nhãn hiệu SKF hoặcTIMKEN đảm bảo ổn định khi vận hành.
4. Máy được lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố,nếu có sự cố phát sinh khi vận hành hệ thống sẽ phát tín hiệu cảnh báo dừng hoạt động đảm bảo an toàn cho thiết bị máy móc.
5. Kết cấu xay và nhập liệu độc đáo rất tiện cho việc đá có thể đập đá và đá có thể đập sắt, vừa có thể đập vụn vừa có thể nguyên hình.
6. Với hệ thống bọc kín phòng bụi độc đáo,hoàn toàn có thể tránh được bụi rơi vào bộ phận dầu bôi trơn.
7. Các khoang xay liệu được thiết kế độc đáo giảm sự bào mòn giữa vật liệu và thiết bị, kéo dài thời gian sử dụng, giá thành phẩm thấp.
kí hiệu | VSI-7611 | VSI-8518 | VSI-9526 | VSI-1140 | ||
Năng suất (t/h) |
trung tâm cấp liệu | 120-180 | 200-260 | 300-380 | 450-520 | |
toàn trung tâm cấp liệu | 60-90 | 100-130 | 150-190 | 225-260 | ||
kích thước liệu vào max(mm) | liệu mền | 35 | 40 | 45 | 50 | |
liệu cứng | 30 | 35 | 40 | 45 | ||
tốc độ quay(rpm) | 1700-1890 | 1520-1690 | 1360-1510 | 1180-1310 | ||
công suất động cơ đôi(kw) | 110 | 180 | 264 | 400 | ||
kích thước mặt ngoài lớn nhất LxWxH(mm) |
3700×2150×2100 | 4140×2280×2425 | 4560×2447×2778 | 5000×2700×3300 | ||
trọng lượng(t) | 7.8 | 10.3 | 16 | 25.6 | ||
Bộ cảm biến rung | phạm vi kiểm nghiệm,có thế điều chỉnh0.1-20mm/s | |||||
trạm dầu bôi trơn thủy lực | công suất điện động bơm dầu đôi(Kw) | 2×0.31kw | ||||
kích thước mặt ngoài lớn nhất LxWxH(mm) | 820×520×1270 | |||||
công suất bộ gia nhiệt thùng dầu | 2KW |