1.kết cấu đơn giản hợp lý, giá cả vận hành thành phẩm thấp;
2.tính năng,hiệu suất nghiền cao;
3.thuận tiện cho việc bảo dưỡng,ít bị mài mòn trong quá trình ma sát;
4.có khả năng nghiền ở dạng thô và nhỏ;
5.hàm lượng nước chỉ khoảng 8% do đó không ảnh hướng nhiều đến hàm lượng nước của vật liệu;
6.thích hợp nghiền các loại có độ cứng trung bình và cao;
7.thành phẩm hình khối,mật độ liên kết cao,các tạp chất sắt ít;
8.Tiếng ồn làm việc dưới 75 decibel,ít bụi.
kí hiệu | tốc độ quay(rpm) | cử li liệu vào(mm) | năng suất(t/h) | Công suất (kw) | trọng lượng (t) | kích thước mặt ngoài (mm) |
PCL-600 | 2000-2600 | 30 | 12-30 | 2×30 | 5.6 | 2800×1500×2030 |
PCL-750 | 1500-2500 | 35 | 25-55 | 2×45 | 7.3 | 3300×1800×2440 |
PCL-900 | 1300-1700 | 40 | 50-80 | 2×55 | 12.1 | 3750×2120×2660 |
PCL-1050 | 1100-1450 | 45 | 70-120 | 2×110 | 16.5 | 4480×2450×2906 |
PCL-1250 | 950-1200 | 45 | 80-160 | 2×132 | 22 | 4563×2650×3176 |
PCL-1350 | 800-1200 | 50 | 120-220 | 2×160 | 26 | 5340×2940×3650 |